Bảng dưới đây là chi tiết kích thước container đường biển thường được sử dụng phổ biến, bao gồm các loại thông thường (20'GP, 40'DC, 40'HC), và các loại đặc biệt (Reefer, Open-Top, Flatrack)... Ngoài ra còn có cả thông số về dung tích, trọng lượng tịnh và trọng lượng toàn bộ của từng loại container.

* Ghi chú: số liệu chỉ mang tính tham khảo.

 

20′ Dry Container

40′ Dry Container

40' High Cube Container

Imperial

Metric

Imperial

Metric

Imperial

Metric

External
Dimensions

Length

20′ 0″

6.096 m

40′ 0″

12.192 m

40'0"

12.192 m

Width

8′ 0″

2.438 m

8′ 0″

2.438 m

8'0"

2.438 m

Height

8′ 6″

2.591 m

8′ 6″

2.591 m

9′ 6″

2.896 m

Internal
Dimensions

Length

18′ 10 5⁄16″

5.758 m

39′ 5 45⁄64″

12.032 m

39'7"

12.056 m

Width

7′ 8 19⁄32″

2.352 m

7′ 8 19⁄32″

2.352 m

7'8"

2.347 m

Height

7′ 9 57⁄64″

2.385 m

7′ 9 57⁄64″

2.385 m

8'9"

2.684 m

Door Aperture

Width

7′ 8 ⅛″

2.343 m

7′ 8 ⅛″

2.343 m

7'8"

2.34 m

Height

7′ 5 ¾″

2.280 m

7′ 5 ¾″

2.280 m

8'5"

2.585 m

Volume

1,169 ft³

33.1 m³

2,385 ft³

67.5 m³

2'684 ft³

76 m³

Maximum
gross mass

52,910 lb

24,000 kg

67,200 lb

30,480 kg

67,200 lb

30,480 kg

Empty Weight

4,850 lb

2,200 kg

8,380 lb

3,800 kg

9,350 lb

4,200 kg

Net Load

48,060 lb

21,600 kg

58,820 lb

26,500 kg

57,850 lb

26,280 kg

Trên đây là các thông số chi tiết về kích thước của 3 loại container phổ biến nhất: 20'DC, 40'DC, 40'HQ. Đơn vị theo cả hệ đo lường của Anh Mỹ và có quy đổi ra hệ mét mà Việt Nam ta thường dùng.

Kích thước container 20ft

Đây là một trong những loại container phổ biến nhất, đặc trưng bởi chiều dài 20 feet, tương đương khoảng hơn 6 mét. Thông thường, khi đề cập đến container 20ft (viết tắt là 20'), mọi người thường ngầm hiểu đó là loại container tiêu chuẩn mà đầy đủ phải là 20'DC hay 20'GP.

Con số kích thước chính xác như trình bày trong bảng trên. Nếu bạn muốn tìm hiểu nhanh kích thước gần đúng của cont 20'DC (Dry Cargo = hàng khô) thì số liệu như sau:

  • Chiều dài: 20feet (20') ~ 6,1 mét
  • Chiều rộng: 8feet (8') ~ 2,4 mét
  • Chiều cao: 8feet 6inch (8'6") ~ 2,6 mét

Đó là số đo phía ngoài cont. Kích thước phía trong giảm đi khoảng 10-30cm, tương ứng với phần gờ lượn sóng, các cột và xà của vỏ container... 

Tương ứng với các số đo như vậy, thể tích của cont 20'DC vào khoảng 33 m3. Tuy vậy, khi tính toán xếp hàng, bạn cần trừ đi các không gian trống hao phí, tức là khoảng trống giữa các kiện hàng.

Trên đây là kích thước container thường (hay được viết tắt là 20'DC hay 20'GP). Còn với những loại đặc biệt, như cont bảo ôn (reefer), cont hở nóc (open-top), con sàn (flat-rack)... thì kích thước có thể có thay đổi ít nhiều. Tuy vậy chúng vẫn tuân theo tiêu chuẩn quốc tế (ISO) quy định về kích thước container đường biển.

Kích thước container 40ft

Cũng tương tự như vậy, khi nhắc tới container 40ft mà không thêm thông tin gì thì mọi người thường hiểu đó là container tiêu chuẩn loại thường (viết đầy đủ là 40'DC) hoặc loại cao (40'HC hay 40'HQ).

Khi đó kích thước bên ngoài của container 40' sẽ xấp xỉ như sau:

  • Chiều dài: 40feet ~ 12,2 mét
  • Chiều rộng: 8feet ~ 2,4 mét
  • Chiều cao cont 40'DC: 8feet 6inch (8'6") ~ 2,6 mét
    Chiều cao cont 40'HC: 9feet 6inch (9'6") ~ 2,9 mét

Với các số đo như vậy, thể tích đóng hàng sẽ khoảng 67,5m3 (40'DC) và 76m3 (40'HC).

zalo icon